Characters remaining: 500/500
Translation

giáo khoa

Academic
Friendly

Từ "giáo khoa" trong tiếng Việt hai nghĩa chính:

Ngoài ra, "giáo khoa" còn có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh khác:

Phân biệt với các từ gần giống:
  • Giáo trình: chương trình học chi tiết cho từng môn học, bao gồm các mục tiêu, nội dung phương pháp giảng dạy. dụ: "Giáo trình môn lịch sử rất phong phú."
  • Giáo dục: quá trình đào tạo phát triển nhân cách con người thông qua học tập rèn luyện. dụ: "Giáo dục nền tảng cho sự phát triển của xã hội."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Học liệu: Tài liệu phục vụ cho việc học tập, bao gồm sách, bài tập, tài liệu tham khảo. dụ: "Học liệu cho môn ngoại ngữ rất đa dạng."
  • Khoá học: Một chương trình học tập cụ thể về một môn nào đó trong một khoảng thời gian nhất định.
  1. 1. d. Các môn dạytrường học. 2. t. Nói sách soạn để giảng dạycác trường học: Sách giáo khoa toán học.
  2. GiáO Lý d. Điểm coi biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.

Words Containing "giáo khoa"

Comments and discussion on the word "giáo khoa"